Đội U18 Manchester United Đội_trẻ_Manchester_United_F.C._mùa_bóng_2013-14

Barclays U18 Premier League 2013-14

Các trận đấu sẽ bắt đầu lúc 17:00 vào mùa hè và 18:00 vào mùa đông; trừ một số trận đấu ngoại lệ. Tất cả các trận đấu có thể thay đổi về thời gian thi đấu. Không như mùa giải trước, khi các đội trẻ được chia thành ba bảng thi đấu vòng loại toàn quốc, mùa giải U18 Premier League 2013/14 sẽ chia làm hai bảng Bắc và Nam. Mỗi bảng đấu gồm 11 đội bóng, mỗi đội ở chung một bảng đối đầu với nhau trên sân nhà và sân khách, và sẽ gặp các đội ở bảng còn lại (trên sân nhà hoặc sân khách), tổng cộng là có 31 trận đấu. Bốn đội đứng đầu bảng đấu sẽ lọt vào vòng bán kết, với hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ có lợi thế sân nhà, đối đầu với đội đứng nhì ở bảng đấu kia.

Thời gianVòng đấuĐối thủH/N/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
17/08/2013Vòng 1West Ham U18Little Heath Sports Ground, Romford1 - 2Wilson 86(pen)
24/08/2013Vòng 2Stoke City U18Clayton Wood Training Ground, Stoke-on-Trent3 – 0Goss 13, Fletcher 20, Mitchell 50
28/08/2013Vòng 3Wolves U18Aon Training Complex6 – 1Harrop 6, Evans 29, Fletcher 34, 49, Croskery 74, Wilson 75
31/08/2013Vòng 4Norwich City U18Aon Training Complex3 – 2Wilson 29, 79, Harrop 65
07/09/2013Vòng 5Arsenal U18London Colney, St Albans2 – 1Fletcher 30, Wilson 59
14/09/2013Vòng 6Leicester City U18Aon Training Complex2 – 1Fletcher 56, Mitchell 63
21/09/2013Vòng 7Southampton U18Aon Training Complex2 – 1Fletcher 26, 37
28/09/2013Vòng 8Aston Villa U18Bodymoor Heath Training Ground1 - 3Redmond 46
05/10/2013Vòng 9Man City U18Platt Lane, Fallowfield1 - 1Harrop 88(pen)
12/10/2013Vòng 10West Bromwich Albion U18Aon Training Complex4 - 2Fletcher 4, 63; Goss 31; Willock 48
19/10/2013Vòng 11Sunderland U18Aon Training Complex3 - 2Goss, Wilson, Redmond
16/11/2013Vòng 12West Bromwich Albion U18Aon Training Complex2 - 1A.Pereira, Goss
23/11/2013Vòng 13Middlesbrough U18Rockcliffe Park0 - 1Redmond 46
07/12/2013Vòng 14Liverpool U18Kirkby Academy1 - 3Fletcher 22
20/12/2013Vòng 15Blackburn U18Brockhall Village1 - 3Mitchell 45
11/01/2014Vòng 16Wolves U18Sir Jack Hayward Training Ground2 - 1Pereira 14, Wilson 67
25/01/2014Vòng 17Newcastle United U18Aon Training Complex1 - 2Riley 54
28/01/2014Vòng 18Bolton Wanderers U18Bolton Academy, Horwich1 - 2Goss 64
01/02/2014Vòng 19Man City U18Aon Training Complex0 - 2
08/02/2014Vòng 20Blackburn Rovers U18Aon Training Complex2 - 4Rashford 49, Goss 58
22/02/2014Vòng 21Middlesbrough U18Aon Training Complex5 - 1Redmond 18, 74, Croskery 31, Harrop 38, Mitchell 49
08/03/2014Vòng 22Liverpool U18Aon Training Complex1 - 1Fletcher 8
15/03/2014Vòng 23Newcastle Training GroundAon Training Complex0 - 1Rashford 49, Goss 58
22/03/2014Vòng 24Bolton Wanderers U18Aon Training Complex2 - 3Croskery 3, Greenhough OG 91
29/03/2014Vòng 25Chelsea U18Aon Training Complex1 - 1Riley 61
05/04/2014Vòng 26Reading U18Hogwood Park, Finchamstead1 - 2Thompson 72pen
12/04/2014Vòng 27Tottenham U18Aon Training Complex1 - 0Fletcher 58
16/04/2014Vòng 28Sunderland U18Academy of Light, Cleadon2 - 3Rashford 45, Croskery 79
26/04/2014Vòng 29Fulham U18Motspur Park4 - 1Rashford 42, Mitchell 74,80 Croskery 77
29/04/2014Vòng 30Stoke City U18Aon Training Complex3 - 2Rashford 2, Borthwick-Jackson 35, Scott 90
03/05/2014Vòng 31Everton U18Finch Farm2 - 1Harrop 57,81
STTCâu lạc bộTrTHBBtBbHsĐiểm
3Liverpool U1831155116959+1050
4Man Utd U1831153136051+948
5Newcastle United U1831152144957-847

FA Youth Cup 2013-2014

Thời gianVòng đấuĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
Ngày 16 tháng 12 năm 2013Vòng 3Burnley U18A, Turf Moor2 – 0Pereira 59', Wilson 72'1489
Ngày 16 tháng 1 năm 2014Vòng 4Leicester City U18A, King Power Stadium, Leicester1 – 0A.Pereira 101'964
Ngày 14 tháng 2 năm 2014Vòng 5Huddersfield Town U18A, John Smith's Stadium1 – 2Wilson 26'1385

Milk Cup 2013

Thời gianVòng đấuĐối thủH/N/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
29/07/2013Vòng bảngCounty AntrimBallymena Showgrounds3 – 0McBurney 5, Mitchell 16, Croskery 23
30/07/2013Vòng bảngStrikers FC South Coast (Australia)Showgrounds, Coleraine2 – 0Riley 21, A.Pereira 43
31/07/2013Vòng bảngTuS Altenberge (Đức)Scroggy Road, Limavady4 – 1Croskery 30, McBurney 38, A.Pereira 51,63
01/08/2013Bán kếtCherry OrchardN3 – 1McBurnie 11,16 Riley 14
02/08/2013Chung kếtCo TyroneN1 – 0Oliver McBurnie 70’3602